Câu hỏi số 5 - Phim Cảnh sát hình sự 2015. 2,262 likes · 2 talking about this. Bộ Phim Cảnh Sát Hình Sự Câu Hỏi Số 5 do Trung tâm sản xuất phim truyền hình (VFC) thực hiện
Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán Thu thập số liệu thống kê, tần số sưu tầm tổng hợp bao gồm dạng câu hỏi trọng tâm thường xuất kiểm tra quan trọng Mời em học sinh quý thầy cô giáo theo dõi chi tiết Bộ trắc nghiệm Toán 7
Một chình ảnh trong phyên "Câu hỏi số 5". Theo đạo diễn Bùi Quốc Việt: Phim “Câu hỏi số 5” là cuộc chiến giữa thiện tại cùng ác, thân lực lượng công an hình sự cùng phần lớn băng đảng tù đọng, nhưng mà điểm cuốn hút của “Câu hỏi số 5” chính là mối quan hệ
Mơn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Viết số: 5 dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,5 B. 0,005 C. 0,05 D. 5,0 2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là: A. 125,341
A = Đáp án 26 câu hỏi trắc nghiệm Toán Đơn thức Câu Thư viện tài liệu học tập, tham khảo online lớn nhất Website https //tailieu com/ | Email info@tailieu com | https //www facebook com/KhoDeThiTaiLieuCom Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 Đơn thức được chú[.]
.
Giải bài 26 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân - Sách VNEN toán 5 tập 1 trang 69. Phần dưới sẽ hướng dẫn trả lời và giải đáp các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu, Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học. NỘI DUNG TRẮC NGHIỆMA. Hoạt động cơ bản1. Chơi trò chơi “xếp thẻ”.Bạn đang xem Bài tập toán lớp 5 bài 262. Thực hiện lần lượt các hoạt động saua. Hoàn thành bảng ghi tên các đơn vị đo độ dài saub. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền kềc. Hoàn thành các nhiệm vụ sauTrả lờia. Bảng ghi tên các đơn vị đo độ dàikmhmdammdmcmmmb. Mối quan hệMỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn bị bé hơn liền sau đơn vị đo độ dài bằng $\frac{1}{10}$ bằng 0,1 đơn vị lớn hơn liền trước Điền vào chỗ chấm1km = 10hm 1hm = $\frac{1}{10}$km = 0,1hm1hm = 10dam 1dam = $\frac{1}{10}$hm = 0,1hm1m = 10dm 1dm = $\frac{1}{10}$m = 0,1m3. Đọc kĩ ví dụ sau và giải thích cho bạn nghe sgk4. Nêu quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài thong dụng rồi viết vào vởTrả lời1km = 1000m 1m = $\frac{1}{1000}$km = 0,001km1m = 10 dm 1dm = $\frac{1}{10}$m = 0,1m1m = 100 cm 1cm = $\frac{1}{100}$m = 0,01m1m = 1000mm 1m = $\frac{1}{1000}$m = 0,001mb. Viết số thập phân thích hợp8m5dm = 8,5m 9m2cm = 9,02mKiến thức thú vịB. Hoạt động thực hànhCâu 1 Trang 71 VNEN toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấma. 4m 7dm = …. m 8m 9cm = ….. mc. 56m 13cm = …. m 3dm 28mm = …. dm => Xem hướng dẫn giải Câu 2 Trang 71 VNEN toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấma. 4m = ….km b. 3km 705m = …..kmc. 12km 68m = …..km d. 785m = ….km => Xem hướng dẫn giải Câu 3 Trang 71 VNEN toán 5 tập 1Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo mẫua. 3,9m = ….. dm b. 1,36m = …… cmc. 2,93m = ….. cm d. 4,39m = …… cm => Xem hướng dẫn giải Câu 4 Trang 71 VNEN toán 5 tập 1Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm theo mẫua. 465cm = ….. m b. 702cm = …… mc. 93cm = …… m d. 25dm = …… m => Xem hướng dẫn giải C. Hoạt động ứng dụngQuan sát hình vẽ sau => Xem hướng dẫn giải => Trắc nghiệm Toán 5 vnen bài 26 Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phânTừ khóa tìm kiếm google giải bài 26 viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân, viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 69 vnen toán 5, bài 26 sách vnen toán 5 tập 1, vnen toán 5 tập các môn học khác Giải sách giáo khoa lớp 5Giải tiếng Việt 5 tập 1Giải Tiếng Việt 5 tập 2Tuyển tập văn mẫu lớp 5Giải sgk toán lớp 5Tiếng anh 5 - Tập 1Tiếng anh 5 - Tập 2Toán tiếng Anh 5Lịch sử 5Giải sgk địa lí 5Đạo đức lớp 5Giải vở bài tập lớp 5Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 1Vở bài tập Tiếng Việt 5 tập 2Giải vở BT toán lớp 5 tập 1Giải vở BT toán lớp 5 tập 2Bài tập cuối tuần lớp 5 BT cuối tuần tiếng anh 5BT cuối tuần toán 5BT cuối tuần tiếng việt 5Giải VNEN lớp 5Toán VNEN lớp 5 tập 1Toán VNEN lớp 5 tập 2Tiếng Việt VNEN 5 tập 1Tiếng Việt VNEN 5 tập 2Khoa học VNEN lớp 5Lịch sử và địa lí VNEN lớp 5 Trắc nghiệm lớp 5Trắc nghiệm tiếng Việt 5Trắc nghiệm lịch sử 5Trắc nghiệm tiếng anh 5Trắc nghiệm toán 5Trắc nghiệm địa lí 5Tài liệu tham khảo lớp 5Các dạng toán lớp 5Toán cơ bản và nâng cao lớp 5Bình luận GiảiToán VNEN lớp 5 tập 1GIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 1 ĐẾN 15Bài 1 Ôn tập về phân sốBài 2 Ôn tập về so sánh hai phân sốBài 3 Phân số thập phânBài 4 Ôn tập các phép tính với phân sốBài 5 Hỗn sốBài 6 Hỗn số tiếp theoBài 7 Em ôn lại những gì đã họcBài 8 Em ôn lại những gì đã họcBài 9 Ôn tập về giải toánBài 10 Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuậnBài 11 Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịchBài 12 Bảng đơn vị đo độ dàiBài 13 Bảng đơn vị đo khối lượngBài 14 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngBài 15 Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchGIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 15 ĐẾN 28Bài 16 Héc - taBài 17 Em ôn lại những gì đã họcBài 18 Em ôn lại những gì đã họcBài 19 Khái niệm số thập phânBài 20 Khái niệm số thập phân tiếp theoBài 21 Khái niệm số thập phân tiếp theoBài 22 Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phânBài 23 Số thập phân bằng nhauBài 24 So sánh hai số thập phânBài 25 Em ôn lại những gì đã họcBài 26 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phânBài 27 Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phânBài 28 Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phânGIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 29 ĐẾN 43Bài 29 Em đã học được những gì?Bài 30 Cộng hai số thập phânBài 31 Tổng nhiều số thập phânBài 32 Trừ hai số thập phânBài 33 Ôn lại những gì đã họcBài 34 Nhân một số thập phân với một số tự nhiênBài 35 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000....Xem thêm Tìm Hiểu Văn Bản Lặng Lẽ Sa Pa ", Đề Đọc Hiểu Lặng Lẽ Sa PaBài 36 Em ôn lại những gì đã họcBài 37 Nhân một số thập phân với một số thập phânBài 38 Em ôn lại những gì đã họcBài 39 Em ôn lại những gì đã họcBài 40 Chia một số thập phân cho một số tự nhiênBài 41 Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000....Bài 42 Em ôn lại những gì đã họcBài 43 Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phânGIẢI VNEN TOÁN 5 TỪ BÀI 44 ĐẾN 57Bài 44 Chia một số tự nhiên cho một số thập phânBài 45 Chia một số thập phân cho một số thập phânBài 46 Em ôn lại những gì đã họcBài 47 Ôn lại những gì em đã họcBài 48 Tỉ số phần trămBài 49 Giải toán về tỉ số phần trămBài 50 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theoBài 51 Giải toán về tỉ số phần trăm tiếp theo 2Bài 52 Em ôn lại những gì đã họcBài 53 Ôn lại những gì đã họcBài 54 Sử dụng máy tính bỏ túiBài 55 Hình tam giácBài 56 Diện tích hình tam giácBài 57 Em đã được học những gì?=> Giải toán VNEN lớp 5 tập 2
Có 2 cách xếp 4 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành 1 hình hộp chữ nhật, đó là xếp thành hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng đều là 1cm và chiều cao 4cm tức là 4 hình lập phương cạnh 1cm xếp chồng lên nhau; hoặc xếp thành hình chữ nhật có chiều dài 4cm, chiều rộng và chiều cao đều là 1cm tức là 4 hình lập phương cạnh 1cm xếp liền nhau theo hàng ngang Vậy chọn B- Mod Toán lớp 5 HỌC247
Giải vở bài tập Toán 5 tập 1Vở bài tập Toán lớp 5 bài 261. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 Câu Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 Câu Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 Câu Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 Câu 42. Lý thuyết Bảng đơn vị đo diện tích3. Bài tập Bảng đơn vị đo diện tíchGiải vở bài tập Toán 5 bài 26 Luyện tập là lời giải Vở bài tập Toán 5 tập 1 trang 35 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, luyện tập, củng cố các dạng bài tập về cách chuyển đổi các số đo độ dài và diện tích.>> Bài trước Vở bài tập Toán lớp 5 bài 25 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích1. Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 Câu 1a Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông theo mẫuMẫu3m2 65dm2=3m2 + m2= m26m2 58dm2 = .................................19m2 7dm2 = ..................................43dm2 = ..................................b Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét vuông9cm2 58mm2 = ...............................15cm2 8mm2 =................................48mm2 = ..............................Phương pháp giảiÁp dụng cách đổi1m2 = 100dm2 hay 1dm2 = m2 ;1cm2 = 100mm2 hay 1mm2 = cm2 .Đáp ána 6m2 58dm2 = 6m2 + m2 = m2;19m2 7dm2 = 19m2 + m2 =m243dm2 =m2b 9cm2 58mm2 = 9cm2 +cm2 =cm2 ;15cm2 8mm2 = 15cm2 + cm2 =cm2 ;48mm2 = Vở bài tập Toán lớp 5 tập 1 trang 35 Câu 2Điền dấu > ; 8dm210mm212km2 5hm2 > 125hm258m2 > 580dm2>> Tham khảo thêm cách làm Điền dấu > ; > Tham khảo thêm cách làm Để lát sàn một căn phòng, người ta ...Toán lớp 5 bài 26 là Hướng dẫn giải vở bài tập toán lớp 5 bài 26 trang 35. Lời giải bao gồm 4 câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng câu để các em học sinh so sánh đối chiếu với bài làm của mình. Các bậc Phụ huynh cùng tham khảo hướng dẫn con em học tập ôn luyện, củng cố tại nhà.>> Bài tiếp theo Vở bài tập Toán lớp 5 bài 27 Héc-ta................. Chuyên mục Toán lớp 5 có lời giải đầy đủ cho từng bài học SGK cũng như VBT trong năm học. Các em học sinh có thể lựa chọn lời giải phù hợp cho từng bộ sách trong chương trình học. Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDocHỏi - ĐápTruy cập ngay Hỏi - Đáp học tập2. Lý thuyết Bảng đơn vị đo diện tích1. Ôn tập đo diện tíchChú ý Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta ha.Nhận xét Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn kém nhau 100 lần, tức là- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé tiếp Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp Ôn tập đo thể tíchNhận xét Trong các đơn vị đo thể tích, hai đơn vị đo liền nhau hơn kém nhau 1000 lần, tức là- Đơn vị lớn gấp 1000 lần đơn vị bé tiếp Đơn vị bé bằng đơn vị lớn tiếp liền.>> Lý thuyết Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tích3. Bài tập Bảng đơn vị đo diện tíchGiải bài tập trang 28, 29 SGK Toán 5 Mi-li-mét vuông - Bảng đơn vị đo diện tíchGiải vở bài tập Toán 5 bài 24 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngBài tập Toán lớp 5 Bảng đơn vị đo diện tíchGiải Toán lớp 5 VNEN Mi - li - mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchGiải Vở luyện tập Toán lớp 5 tập 1 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tíchGiải bài tập trang 26, 27 SGK Toán 5 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngGiải Toán lớp 5 VNEN Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngGiải Vở luyện tập Toán lớp 5 tập 1 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuôngGiải vở bài tập Toán 5 bài 26 Luyện tập bao gồm 4 câu hỏi có phương pháp giải và lời giải chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán số đo diện tích, bài tập liên quan đến Bảng đơn vị đo diện tích, quy đổi số đo diện tích. Hi vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 5 hơn mà không cần sách ra, các em học sinh lớp 5 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5 hay đề thi học kì 2 lớp 5 đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa học, Lịch sử, Địa lý... Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 5, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 5 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 5. Tất cả các tài liệu tại đây đều được tải miễn phí. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.
Giải bài tập Toán lớp 2 Chương 2Luyện tập Bài tập 26 + 5 - Toán 2Nhằm giúp các em học sinh ôn tập kĩ hơn về Bài tập 26 + 5 trong chương 2 Toán lớp 2, VnDoc giới thiệu bài tập Bài tập Toán lớp 2 Bài tập 26 + 5, giúp các em rèn luyện, củng cố kiến thức môn Toán và thực hành được các kỹ năng một cách tốt nhất và hiệu quả tập Toán lớp 2 Bài tập 26 + 5 là bài tập trực tuyến, phụ huynh có thể hướng dẫn các con trực tiếp vào làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Đề có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết giúp các con hiểu cách làm bài đề và đáp án tại đây Bài tập Toán lớp 2 26 + Bài tập trắc nghiệmCâu 1 Kết quả của phép tính 36 + 7 là A. 43 B. 42 C. 40 D. 41 Câu 2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm 58 + … = 64 để được kết quả đúng là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3 Tổng nào dưới đây cho kết quả lớn nhất? A. 87 + 6 B. 83 + 5 C. 78 + 12 D. 68 + 16 Câu 4 Kết quả của phép tính 76 + 5 là A. 82 B. 81 C. 83 D. 85 Câu 5 Hà có 38 cái bút. Hà có ít hơn Huệ 6 cái bút. Số bút Huệ có là A. 41 cái bút B. 42 cái bút C. 43 cái bút D. 44 cái bút II. Bài tập tự luậnBài 1 Đặt rồi tính15 + 6 =16 + 9 =26 + 7 =37 + 6 =36 + 9 =25 + 6 =42 + 6 =38 + 6 =58 + 6 =66 + 6 =Bài 2 Bạn Hà có cân nặng 26kg. Bạn Hùng nặng hơn bạn Hà 9kg. Hỏi bạn Hùng nặng bao nhiêu ki-lô-gam?Bạn Hùng nặng ............kgĐiền kết quả cuối cùng 35 Bạn Hùng nặng số ki-lô-gam là26 + 9 = 35 ki-lô-gamĐáp số 35kgBài 3 Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm43 … 36 + 6 = 36 + 7 …. 36 + 9 = 47 + 6 …. 50 = 43 + 8 …. 46 + 5 = 51 … 46 + 5 = 35 + 9 …. 46 = Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn
câu hỏi số 5 tập 26